sàn gỗ công nghiệp

sàn gỗ công nghiệp

25/10/2023

 

 

sàn gỗ công nghiệp đang rất được ưa chuộng hiện nay không chỉ vì chất lượng vượt trội mà còn bởi tính thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã và giá thành hợp lý. Sàn gỗ công nghiệp có thể được sử dụng trong nhiều không gian khác nhau như: ốp sàn, ốp tường, ốp trần… Sàn gỗ công nghiệp có độ dày đa dạng như 8mm, 9mm, 10mm và 12mm và có sẵn nhiều màu sắc, vân gỗ khác nhau đáp ứng nhu cầu và sở thích của mỗi khách hàng.

Cụ thể: giá sàn gỗ công nghiệp phân phúc giá rẻ dao động là từ: 100.000 – 150.000 đồng/m2, phân khúc tầm trung dao động là từ: 200.000 – 300.000 đồng/m2 và phân khúc giao động là từ: 300.000 – 700.000 đồng/m2

 

 

 

 

Sàn gỗ công nghiệp là gì?

Sàn gỗ công nghiệp còn được gọi là Laminate Flooring, nó có độ dày phổ biến là 8mm, 10mm và 12mm. Sàn gỗ công nghiệp được ứng dụng rộng rãi để lót sàn nhà ở, chung cư, biệt thự, căn hộ, khu trung tâm thương mại, trường học, showroom… 

Sàn gỗ công nghiệp được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, chủ yếu sử dụng vật liệu gỗ HDF cao cấp để thay thế cho gỗ tự nhiên.

 
Sàn gỗ công nghiệp là gì?

Sàn gỗ công nghiệp giúp giải quyết một số hạn chế của sàn gỗ tự nhiên như; mối mọt, cong vênh, giãn nở… đồng thời nó cũng có khả năng chống trầy xước, chống ẩm và duy trì được vẻ đẹp của gỗ tự nhiên.

Sàn gỗ công nghiệp có cấu trúc vững chắc, có lớp cốt gỗ HDF bên trong, tăng khả năng chống nước, chống trầy xước, tránh trơn trượt và hệ vân gỗ bề mặt giống với gỗ tự nhiên, mang đến cảm giác ấm áp và thoải mái cho không gian sống.

Ngoài nay, sàn gỗ công nghiệp đang được mọi người sử dụng rộng rãi và được nhà nước khuyến khích phát triển để có thể thay thế hữu hiệu cho các sản phẩm sàn gỗ tự nhiên Giúp cho môi trường được bảo vệ và hệ sinh thái trên trái đất được phát triển bền vững.

Cấu tạo sàn gỗ công nghiệp

Cấu tạo sàn gỗ công nghiệp
Cấu tạo sàn gỗ công nghiệp

Cấu tạo cơ bản của sản gỗ công nghiệp gồm 4 lớp:

Lớp phủ UV ở bề mặt: Là lớp bề mặt được phủ bằng 1 lớp màng trong suốt có tác dụng như lớp màng chắn giúp bảo vệ cho toàn bộ sàn.

Lớp vân gỗ: Là lớp được thiết kế rất tinh tế và sinh động như các loại vân gỗ tự nhiên giúp tạo nên sự cân bằng cho bề mặt của sàn.

Lớp cốt gỗ HDF: Lớp siêu cứng và có nguồn gốc từ các loại gỗ trong tự nhiên.

Lớp đáy: Là lớp được lót chuyên dụng giúp cho sàn gỗ không cong vênh, giãn nở và có khả năng chống thấm được hơi nước bốc lên từ nền nhà.

Phân loại sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại với kiểu dáng, kết cấu, chất liệu và các thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên, dựa vào chất liệu, sàn gỗ công nghiệp có thể chia làm 3 loại đó là: Sàn gỗ HDF, sàn CDF và Plywood.

Gỗ HDF (High Density Fiberboard)

Đây là loại sàn gỗ công nghiệp phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi hiện nay. Gỗ HDF có kết cấu lõi cứng cáp, kháng nước và có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Thành phần chính của sàn gỗ HDF là bột gỗ và giấy pha keo Phenol, sau đó ép đùn dưới áp suất cao (800 – 1050 kg/m3) và nhiệt độ cao. Sàn gỗ HDF khá cứng cáp, tạo sự ổn định và độ bền cho không gian trong thời gian dài sử dụng. Ngoài ra, loại sàn gỗ HDF cũng dễ dàng thi công, cắt gọt tạo hình, chịu nước tốt, chống trầy xước và có giá thành phù hợp.

Gỗ HDF (High Density Fiberboard)
Gỗ HDF (High Density Fiberboard)

Gỗ CDF (Compact Density Fiberboard)

Đây là một dòng ván sàn cứng hơn so với HDF, nó thuộc dòng sàn gỗ cao cấp có khả năng chống nước cao. Kết cấu của CDF làm từ bột xơ gỗ nghiền siêu nhỏ và sấy khô để đạt độ ẩm dưới 5%, sau đó ép nén dưới áp lực cao. Gỗ CDF có trọng lượng riêng trên 860 kg/m2. và lõi màu đen của CDF do gỗ được xử lý gỗ ở độ ẩm rất thấp, khiến cho xơ gỗ khô và trở nên đặc như than (carbon), nhưng vẫn giữ được tính thân thiện của gỗ tự nhiên. CDF chắc chắn với khả năng chống ẩm và kháng nước, không bị mốc.

Gỗ CDF (Compact Density Fiberboard)
Gỗ CDF (Compact Density Fiberboard)

Gỗ PW (Plywood)

Sàn gỗ Plywood được tạo ra bằng cách xếp chồng nhiều lớp gỗ và ép chúng xen kẽ nhau để tạo liên kết chặt chẽ. Bề mặt của sàn gỗ Plywood có khả năng chống nước và chống xước nhẹ. Sàn gỗ Plywood dễ thi công và tạo hình, nhưng bề mặt gỗ không có độ bóng và sự mịn màng như gỗ HDF. Hơn nữa, Plywood chịu nước kém hơn HDF, do đó, nó thường chỉ phù hợp với các không gian trang trí đơn giản hoặc nhỏ lẻ.

Gỗ PW (Plywood)
Gỗ PW (Plywood)

Kích thước sàn gỗ công nghiệp

Sử dụng sàn gỗ công nghiệp đang là sự lựa chọn hàng đầu trong thiết kế thi công nội thất công trình tại nhà ở như chung cư, nhà phố, biệt thự…. Bởi lẽ, chất liệu này không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn sở hữu độ bền lý tưởng cho ngôi nhà. Lựa chọn đúng kích thước của ván gỗ ốp sàn công nghiệp sẽ giúp bạn tối ưu chi phí. Các kích thước phổ biến được sử dụng nhiều nhất hiện nay như sau.

Chiều dài

Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, hiện nay, các đơn vị đã sản xuất ra khá nhiều kích thước khác nhau. Thế nhưng, về cơ bản, ván gỗ ốp sàn công nghiệp được chia thành 3 loại chính:

  • Loại ngắn: khoảng 800mm – 900mm
  • Loại trung: 1200mm – 1300mm
  • Loại dài: 1800mm – 2200mm

Chiều rộng

Chiều rộng hay còn được gọi là chiều ngang của của tấm ván gỗ thường được phân chia thành các nhóm như sau:

  • Bản nhỏ: 100 – 130mm
  • Bản trung: 140 – 160mm
  • Bản lớn: 190 – 220mm
Kích thước sàn gỗ công nghiệp
Kích thước sàn gỗ công nghiệp

Độ dày

Thông số kỹ thuật về độ dày của ván ốp sàn gỗ công nghiệp sẽ có ảnh hưởng nhiều đến khả năng chịu lực cũng như độ bền của công trình. Trên thị trường hiện này, người ta đã sản xuất ra khá nhiều độ dày để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng như: 7mm 8mm, 10mm, 12mm, 14mm. Trong đó, thông dụng nhất là 8mm và 12mm.

Ưu nhược điểm sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp có nhiều ưu điểm và nhược điểm, tùy thuộc vào nhu cầu và môi trường sử dụng. Dưới đây là một số ưu nhược điểm chính của sàn gỗ công nghiệp.

Ưu điểm

  • Được cấu tạo gồm 4 lớp nên sàn gỗ công nghiệp sở hữu khả năng chống va đập và trầy xước hiệu quả.
  • Mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc đa dạng giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.
  • Hệ thống hèm khóa tiên giúp giúp giảm thời gian cũng như chi phí thi công.
  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn từ E1 – E0 về nồng độ Formaldehyde nên an toàn tuyệt đối với sức khỏe người tiêu dùng.
  • Sàn gỗ công nghiệp có giá thành rẻ hơn nhiều so với các dòng sàn gỗ tự nhiên.
Ưu nhược điểm sàn gỗ công nghiệp
Ưu nhược điểm sàn gỗ công nghiệp

Nhược điểm

  • Khả năng chịu nước kém.
  • Màu sắc vân gỗ chưa thực sự đẹp.
  • Kích thước có sẵn theo quy chuẩn của nhà sản xuất nên cần đo đạc kỹ trước khi thi công.

Lý do nên sử dụng sàn gỗ công nghiệp cho công trình của bạn

Sàn gỗ công nghiệp rất được ưa chuộng sử dụng trong nội thất hiện nay bởi:

  • Tính thẩm mỹ và sang trọng: Sàn gỗ công nghiệp có vẻ đẹp và sang trọng giống với ván gỗ tự nhiên. Nó giúp tăng tính thẩm mỹ và giá trị của ngôi nhà với giá cả vô cùng phải chăng.
  • Mẫu mã đa dạng: Sàn gỗ công nghiệp có sự đa dạng về mẫu mã, vân gỗ và màu sắc, giúp bạn lựa chọn phù hợp với không gian nội thất và ý muốn. 
  • Độ bền cao: Sàn gỗ công nghiệp thường được làm từ vật liệu chất lượng cao và có lớp phủ bề mặt chống mài mòn, chống trơn trượt. Từ đó giúp nó có độ bền và có tuổi thọ cao.
  • Dễ lắp đặt: Sàn gỗ công nghiệp có hệ thống hèm khóa lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng mà không cần sử dụng keo dán. Kết cấu này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt.
  • Dễ vệ sinh: Lớp phủ bề mặt của sàn gỗ công nghiệp chống bám bẩn và dễ dàng vệ sinh. 
  • Khả năng chống nước: Một số sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống nước, giúp ngăn ngừng thấm nước vào lớp dưới sàn gỗ và tránh tình trạng sàn bị mốc, phồng rộp, biến dạng. 
  • Tái sử dụng: Sàn gỗ công nghiệp có thể tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng trong trường hợp bạn muốn di chuyển hoặc cải tạo nội thất. 
  • Giá cả hợp lý: Sàn gỗ công nghiệp thường có giá cả thấp hơn so với sàn gỗ tự nhiên, giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt sàn gỗ.
  • Khả năng chịu lực: Nhờ vào lõi HDF và cấu trúc lớp phủ bề mặt, sàn gỗ công nghiệp có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều loại không gian sử dụng.
Lý do nên sử dụng sàn gỗ công nghiệp cho công trình của bạn
Lý do nên sử dụng sàn gỗ công nghiệp cho công trình của bạn

Ứng dụng của sàn gỗ công nghiệp

Hiện nay, sàn gỗ công nghiệp cao cấp chủ yếu được sử dụng để lát sàn nhà, trường học, bệnh viện, chung cư, căn hộ cao cấp, cửa hàng,… Ngoài, sản phẩm còn được sử dụng để ốp tường, ốp trần nhà, lắp đặt các mặt cầu thang, lát ban công,….

Ứng dụng của sàn gỗ công nghiệp
Ứng dụng của sàn gỗ công nghiệp

Các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay

Trên thị trường hiện nay có các loại sàn gỗ công nghiệp cao cấp khác nhau. Nhưng những sản phẩm được khách hàng yêu thích và sử dụng phổ biến phải kể đến như sàn gỗ Malaysia, sàn gỗ Châu Âu, sàn gỗ Thái Lan, sàn gỗ Việt Nam,….

Sàn gỗ Malaysia

Sàn gỗ Malaysia là loại sàn gỗ đi đầu trong phân khúc cao cấp. Sàn gỗ công nghiệp Malaysia có khả năng chống ẩm, chịu nước, không mối mọt, chịu trầy xước và có độ bền cao. Sàn gỗ nhập khẩu Malaysia đem lại cho người tiêu dùng sự an tâm về chất lượng tốt. Nếu khách hàng đang đặt độ bền là trên hết thì sàn gỗ Malaysia là một sự lựa chọn lí tưởng.

Sàn gỗ Malaysia
Sàn gỗ Malaysia

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Malaysia là sở hữu bề mặt sần, khả năng chống trơn tốt và DV của Inovar là dòng sản phẩm bóng mờ duy nhất của hãng sàn gỗ. Các thương hiệu phổ biến quen thuộc phải kể đến như: Inovar, Janmi, MasFloor, Robina, Ruby Floor, Fortune, Urbans, RainForest.

Sàn gỗ Châu Âu

Sàn gỗ Châu Âu có đặc điểm nổi bật là có màu vân gỗ đẹp, lạ, sang trọng và hiện đại. Cốt gỗ có thành phần keo khá ít nên nó rất thân thiện với môi trường. Ván lát sàn gỗ công nghiệp Châu Âu có hèm khóa không phủ sáp nến mà thường sử dụng loại hèm có lẫy nhựa ở đầu. Đa số các sản phẩm sàn gỗ Châu Âu chịu ẩm khá thấp. Hầu hết mọi người thường lựa chọn loại sản phẩm này vì cốt gỗ của nó khá sạch, ít keo, ít phụ gia hóa chất nên ít bị độc hại nhất. Màu sắc của các sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Châu Âu cũng rất đa dạng và cuốn hút.

Sàn gỗ Châu Âu
Sàn gỗ Châu Âu

Hiệp hội sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Châu Âu với hơn 16 quốc gia như Pháp, Đức, Nga, Áo, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Ba Lan,… Hiện tại các dòng sản phẩm này đều được nhập khẩu về Việt Nam. Các thương hiệu phổ biến và được ưa chuộng phải kể đến như: AlsaFloor, Hornitex, Kronotex, Wineo, Pergo, Classen, Kaindl, Faus, Egger, Kronopol, Binyl, Camsan, AGT Flooring, Alder, Parado, My Floor, Quick-Step,…

Sàn gỗ Thái Lan

Sàn gỗ Thái Lan tuy không phải dòng sản phẩm tốt nhất nhưng lại là sản phẩm bán chạy nhất. Doanh số của loại sàn gỗ này luôn đứng đầu bởi màu sắc đẹp, nên có nhiều sự lựa chọn mà giá cả lại hợp lý. Sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của phần đông người tiêu dùng. Vì vậy mà các chuyên gia ván sàn gỗ thường khuyên người dùng nên lựa chọn loại sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Thái Lan như một giải pháp tài chính mang lại hiệu quả cao.

Sàn gỗ Thái Lan
Sàn gỗ Thái Lan

Các thương hiệu nổi bật của sàn gỗ công nghiệp Thái Lan như: Thaixin, Thaiway, Thailux, Vanachai, Thaistar,… Giai đoạn từ năm 2015  đến 2017 sàn gỗ Thái Lan nổi lên như một cơn gió bởi sự ưa chuộng của khách hàng. Chính điều này mà các đơn vị đã nhập khẩu sàn Thái  Lan về dưới các mác vỏ hộp hàng OEM..

Sàn gỗ Hàn Quốc

Sàn gỗ Hàn Quốc từ nhiều năm nay đã khẳng định chất lượng đứng đầu thị trường với sản lượng tiêu thụ lớn nhất tại thị trường châu Á. Loại sàn gỗ nổi bật của ván lát sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc phải kể đến thương hiệu Dongwha. Đây là tập đoàn chuyên sản xuất và cung cấp sàn gỗ có thị phần lớn nhất tại Hàn Quốc. Ván lát sàn gỗ Dongwha được sản xuất dưới máy móc, dây chuyền công nghệ hiện đại với chất lượng vượt trội và sự tinh xảo trong từng mẫu thiết kế.

Sàn gỗ Hàn Quốc
Sàn gỗ Hàn Quốc

Sàn gỗ Việt Nam

Sàn gỗ Việt Nam tuy mới nổi lên từ năm 2017 với sự xuất hiện của nhà máy công nghiệp có quy mô lớn tầm cỡ khu vực và chuyên cung cấp ra thị trường hàng chục thương hiệu. Với ưu điểm về giá rẻ của mình mà ván lát sàn gỗ công nghiệp Việt Nam nhanh chóng đánh bật đa số sản phẩm sàn gỗ khác ra khỏi sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của thị trường.

Sàn gỗ Việt Nam
Sàn gỗ Việt Nam

Các thương hiệu phổ biến của Việt Nam phải kể đến như Morser, Pago, Galamax, Newsky, Wilson, Jawa, Vietone, Wilplus, Redsun, Lego, Savi,… Ngoài ra còn có sự xuất hiện của các thương hiệu hàng liên doanh và hàng công nghệ OEM dưới mác của Đức, Malaysia đặt sản xuất trong 5 năm nhà máy sản xuất gỗ lát sàn lớn nhất tại Việt Nam.

Sàn gỗ Trung Quốc

Sàn gỗ Trung Quốc là loại sàn được đông đảo khách hàng ưa chuộng ở phân khúc giá rẻ. Đặc tinh nổi bật lớn nhất của loại vật liệu ốp sàn này chính là có giá thành rất cạnh tranh. Giá thành ván lát sàn gỗ công nghiệp Trung Quốc thuộc phân khúc sàn gỗ giá rẻ nên độ bền của sản phẩm không cao.

Sàn gỗ Trung Quốc
Sàn gỗ Trung Quốc

Sàn gỗ Đức

Sàn gỗ Đức sở hữu sự tinh tế về màu sắc và chất lượng sản phẩm ổn định. Với dây chuyền sản xuất sàn gỗ có công nghệ cao hàng đầu châu Âu. Ván sàn gỗ công nghiệp Đức luôn là sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp, làm hài lòng kể cả những khách hàng khó tình nhất.

Sàn gỗ Đức
Sàn gỗ Đức

Báo giá sàn gỗ công nghiệp các thương hiệu mới nhất 2023

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia chịu nước

Dòng sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Malaysia là dòng ván sàn công nghiệp thuộc nhiều phân khúc từ giá rẻ tới cao cấp. Trong đó, những dòng sàn gỗ công nghiệp Malaysia chịu nước tốt thường được ưa chuộng sử dụng hơn bởi chất lượng sản phẩm cao nhưng giá lại cực kì hợp lý. Ngoài ra, sản phẩm còn chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam.

Thương hiệu Quy cách Đơn giá/m2
✅ Sàn gỗ Inovar 1288 * 192 * 7.5 mm 240,000
1288 * 192 * 8 mm mã MF 250,000
1285 * 188 * 12 mm mã TZ bản to 355,000
1285 * 137 * 12 mm mã VG bản nhỏ 390,000
848 * 107 * 12 mm mã MV bản nhỏ 390,000
1200 * 137 * 12 mm mã FE bản nhỏ 425,000
1285 * 137 * 12 mm mã DV bản nhỏ 445,000
✅ Sàn gỗ Robina 1283 * 193 * 8 mm 265,000
1283 * 193 * 12 mm bản to 360,000
1283 * 115 * 12 mm bản nhỏ 435,000
✅ Sàn gỗ SmartWood 1210 * 190 * 8mm 299,000
1205 * 191 * 8mm 319,000
1205 * 191 * 12mm 449,000
1215 * 145 * 12mm 449,000
✅ Sàn gỗ Janmi 1283 * 193 * 8 mm AC4 270,000
1283 * 193 * 12 mm bản to Liên hệ
1283 * 115 * 12 mm AC4 bản nhỏ Liên hệ
✅ Sàn gỗ Masfloor 1210 * 195 * 8 mm 235,000
1210 * 195 * 12 mm bản nhỡ 355,000
1205 * 161 * 12 mm bản nhỏ 395,000
✅ Sàn gỗ Ruby 1210 * 195 * 8 mm 230,000
1210 * 140 * 12 mm bản nhỏ 390,000
1210 * 195 * 12 mm bản to 355,000
✅ Sàn gỗ Maika 1205 * 191 * 8 mm 225,000
1205 * 191 * 12 mm 345,000
1285 * 137 * 12 mm 345,000
✅ Sàn gỗ Urbans Floor 1210 * 195 * 8 mm 230,000
1210 * 195 * 12 mm 335,000
1205 * 161 * 12mmm 395,000
✅ Sàn gỗ RainForest 1205 * 191 * 8mm 250,000
1203 * 139 * 12mm 425,000
✅ Sàn gỗ Synchrowood 1205 * 191 * 8 mm 295,000
✅ Sàn gỗ Fortune Aqua 1205 * 192 * 8 mm 280,000
1203 * 139 * 12 mm 430,000

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu cao cấp

Thương hiệu Tên sản phẩm Đơn giá/m2
✅ Sàn Kronoswiss của Thụy Sỹ Kronoswiss 8mm bản to, mặt sần 420,000
Kronoswiss 8mm dòng Liberty 470,000
Kronoswiss 12mm bản to 695,000
Kronoswiss 12mm bản nhỏ 695,000
Kronoswiss – Origin 14mm 1,500,000
✅ Sàn Kaind của Cộng hòa Áo Kaindl 8mm 315,000
Kaindl 10mm 375,000
Kaindl 12mm 475,000
✅ Sàn Kronopol của Cộng hòa Balan Kronopol 8mm 375,000
Kronopol 12mm 660,000
✅ Sàn Alsafloor của Pháp Alsafloor 12mm 505,000
✅ Sàn Kronotex của Đức Kronotex 12mm – Robusto 435,000
✅ Sàn Parado của Đức Parado 8mm –  Classic 1050 650,000
Parado 8mm – Modular One 995,000
Parado 9mm – Trend Time 880,000
✅ Sàn Myfloor của Đức Myfloor 8mm 385,000
Myfloor 10mm 465,000
Myfloor 12mm 565,000
✅ Sàn Egger của Đức Egger 8mm 375,000
Egger 8mm Aqua 445,000
Egger 10mm 485,000
Egger 12mm 575,000
Egger  xương cá 535,000
✅ Sàn Hornitex của Đức Hornitex 8mm 405,000
Hornitex 10mm 455,000
Hornitex 12mm 545,000
✅ Sàn Pergo của Bỉ Pergo 8mm – Domestic Extra 395,000
Pergo 8mm – Classic Plank 465,000
Pergo 8mm – Modern Plank 570,000
Pergo 9,5mm – Wide long Plank 795,000
✅ Sàn AGT của Thổ Nhĩ Kỳ AGT 8mm 345,000
AGT 8mm – slim 395,000
AGT 10mm – Concept 445,000
AGT 12mm – Effect 525,000
✅ Sàn Quickstep của Bỉ Quickstep  8mm – Classic 475,000
Quickstep  8mm – Elina 695,000
Quickstep  8mm –  Impresse 695,000

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Đức chính hãng

Thương hiệu Tên sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
✅ Sàn gỗ Binyl Binyl Pro 12mm 1285 x 192 x 12mm 635,000
Binyl Narrow 12mm 1285 x 123 x 12mm 615,000
Binyl Class 8mm 1285 x 192 x 8mm 415,000
✅ Sàn gỗ Kand Kahn 12mm mã A 1383 x 159 x 12mm 265,000
Kahn 12mm mã DW 1383 x 159 x 12mm 360,000
✅ Sàn gỗ QuickStyle QuickStyle 12mm  Đang cập nhật 630,000
QuickStyle 8mm Đang cập nhật 455,000
✅ Sàn gỗ Hornitex Hornitex 8mm loại bản nhỏ 1380 x 193 x 8mm 420,000
Hornitex 10mm loại bản nhỡ 1380 x 193 x 10mm 415,000
Hornitex 12mm loại bản to 1375 x 188 x 12mm 515,000
✅ Egger của Đức Egger 8mm 1291 x 193 x 8mm 455,000
Egger 8mm Aqua 1291 x 193 x 8mm 545,000
Egger 10mm 1291 x 135 x 10mm 485,000
Egger 12mm 1291 x 193 x 12mm 575,000
Egger  xương cá 1291 x 327 x 8 mm 535,000
✅ Sàn gỗ Alder Alder 8mm bản to 1292 x 136 x 8mm 440,000
Alder 12mm bản to 1294 x 194 x 10mm 530,000
Alder 12mm bản to 1292 x 136 x 12mm 565,000
✅ Sàn gỗ Kronotex Kronotex Dynamic 1380 x 193 x 8mm 215,000
Kronotex Exquisit 1380 x 193 x 9mm 265,000
Kronotex Amazone 1380 x 113 x 10mm 365,000
Kronotex Robusto 2050 x 240 x 9,5mm 395,000

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan chống xước

Thương hiệu Sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
✅ Thaixin Thaixin 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
Thaixin 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 265,000
✅ Thaistar Thaistar 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
Thaistar 12mm bản to 1205 x 192 x 8mm 265,000
✅ Thailux Thailux 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
Thailux 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 265,000
✅ Thaiway Thaiway 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
Thaiway 12mm bản to 1205 x 192 x 8mm 265,000
✅ Vanachai Vanachai 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 210,000
Vanachai 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 290,000
✅ ThaiGreen ThaiGreen 8mm bản to 1210 x 198 x 8mm 205,000
ThaiGreen 12mm bản to 1210 x 198 x 12mm 270,000
✅ ThaiEver ThaiEver 8mm bản to 1210 x 198 x 8mm 210,000
ThaiEver 12mm bản to 1210 x 198 x 12mm 290,000
ThaiEver 12mm bản nhỏ 1201 x 128 x 12mm 310,000

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ

Thương hiệu Sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
✅ Sàn gỗ Florton Sàn gỗ Florton 8mm 8 x 132 x 813 mm 195,000
Sàn gỗ Florton 12mm AC4 12 x 124 x 1206 mm 250,000
Sàn gỗ Florton cốt xanh,  AC4 12 x 124 x 1206 mm 250,000
✅ Sàn gỗ Newsky Sàn gỗ Newsky D- Classs, AC3 8 x 123 x 802 mm 185,000
Sàn gỗ Newsky EA- class, AC3 12 x 110 x 802 mm 245,000
Sàn gỗ Newsky K-class, AC4 12 x 141 x 1208 mm 260,000
Sàn gỗ Newsky S-class, AC4 12 x 144 x 1218 mm 295,000
Sàn gỗ Newsky U-class,  AC4 12 x 123 x 1208 mm 345,000
Sàn gỗ Newsky WPU-class 12 x 123 x 1208 mm 650,000
✅ Sàn gỗ cốt xanh Janhome Sàn gỗ cốt xanh Janhome siêu chịu nước 12 x 94 x 604 mm 380,000
Sàn gỗ Janhome xương cá 12mm 12 x 94 x 604 mm 450,000
✅ Sàn gỗ xương cá Jawa Sàn gỗ xương cá Jawa 12 x 94 x 604 mm 450,000
✅ Sàn gỗ Janwood Sàn gỗ Janwood 12 x 123 x 802 mm 250,000

Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc sang trọng

Tên sản phẩm Đơn giá/ m2
✅ Sàn gỗ Dongwha Dao động từ 350,000 – 500,000
✅ Sàn gỗ  FloorArt Dao động từ 295,000 – 450,000
✅ Sàn gỗ Halson Dao động từ 350,000 – 700,000
✅ Sàn gỗ  Vasaco Dao động từ 400,000 – 650,000

Bảng giá nhân công lắp đặt và phụ kiện sàn gỗ

Thương hiệu sàn gỗ Kích thước Đơn giá/m2 Ghi chú
✅ Len nhựa Trung Quốc 12*100*2500mm 35.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
12*120*2500mm 50.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
12*150*2500mm 70.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
✅ Len nhựa Việt Nam giá rẻ 12*100*2500mm 30.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
12*120*2500mm 35.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
12*150*2500mm 45.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
✅ Len nhựa Hàn Quốc cao cấp 12*90*2500mm 55.000 Màu trắng
12*120*2500mm 75.000 Màu trắng
✅ Nẹp hợp kim F,T 12*35*2700mm 90.000 450,000
✅ Nẹp nhựa F,T 12*35*2700mm 30.000 250,000
✅ Nẹp dồng thau 25mm Cắt theo yêu cầu của khách hàng 140.000  
✅ Len nhựa Trung Quốc Xốp bạc 3mm 8.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
Xốp trắng 2mm 4.000  
Cao su non 2mm 13.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
Cao su non 3mm 18.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
✅ Giá nhân công lắp đặt   50.000-130.00 Tùy theo từng thương hiệu gỗ

Lưu ý

  • Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và không cố định, chỉ áp dụng ở thời điểm thực tại. Giá có thể tăng hoặc giảm dựa theo giá vật liệu cũng như là nhân công thi công. Do đó, bảng giá sàn gỗ ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu về sản phẩm vui lòng liên hệ qua Hotline:0923.193.314 để nhận tư vấn chi tiết nhất

Bảng giá sàn gỗ công nghiệp 2023

  • Sàn gỗ Châu Âu: 535.000 – 798.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ: 435.000 – 698.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Đức: 335.000 – 598.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Hàn Quốc: 295.000 – 498.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Malaysia: 255.000 – 425.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Thái Lan: 230.000 – 370.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Việt Nam: 215.000 – 358.000 Đ/M2
  • Sàn gỗ Trung Quốc: 205.000 – 298.000 Đ/M2

Những lưu ý trước khi thi công sàn gỗ công nghiệp

Trước khi tiến hành thi công sàn gỗ công nghiệp, bạn cần chú ý:

Bề mặt cốt nền phải phẳng

Bề mặt cốt nền là nền móng quan trọng quyết định đến độ bền của sàn gỗ. Bạn cần đảm bảo bề mặt cốt nền phải phẳng, không có lún, gồ ghề hoặc bất kỳ sai lệch nào. Nếu bề mặt cốt nền có vấn đề có thể khi