sàn gỗ công nghiệp
25/10/2023
sàn gỗ công nghiệp đang rất được ưa chuộng hiện nay không chỉ vì chất lượng vượt trội mà còn bởi tính thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã và giá thành hợp lý. Sàn gỗ công nghiệp có thể được sử dụng trong nhiều không gian khác nhau như: ốp sàn, ốp tường, ốp trần… Sàn gỗ công nghiệp có độ dày đa dạng như 8mm, 9mm, 10mm và 12mm và có sẵn nhiều màu sắc, vân gỗ khác nhau đáp ứng nhu cầu và sở thích của mỗi khách hàng.
Cụ thể: giá sàn gỗ công nghiệp phân phúc giá rẻ dao động là từ: 100.000 – 150.000 đồng/m2, phân khúc tầm trung dao động là từ: 200.000 – 300.000 đồng/m2 và phân khúc giao động là từ: 300.000 – 700.000 đồng/m2
Sàn gỗ công nghiệp là gì?
Sàn gỗ công nghiệp còn được gọi là Laminate Flooring, nó có độ dày phổ biến là 8mm, 10mm và 12mm. Sàn gỗ công nghiệp được ứng dụng rộng rãi để lót sàn nhà ở, chung cư, biệt thự, căn hộ, khu trung tâm thương mại, trường học, showroom…
Sàn gỗ công nghiệp được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, chủ yếu sử dụng vật liệu gỗ HDF cao cấp để thay thế cho gỗ tự nhiên.
Sàn gỗ công nghiệp giúp giải quyết một số hạn chế của sàn gỗ tự nhiên như; mối mọt, cong vênh, giãn nở… đồng thời nó cũng có khả năng chống trầy xước, chống ẩm và duy trì được vẻ đẹp của gỗ tự nhiên.
Sàn gỗ công nghiệp có cấu trúc vững chắc, có lớp cốt gỗ HDF bên trong, tăng khả năng chống nước, chống trầy xước, tránh trơn trượt và hệ vân gỗ bề mặt giống với gỗ tự nhiên, mang đến cảm giác ấm áp và thoải mái cho không gian sống.
Ngoài nay, sàn gỗ công nghiệp đang được mọi người sử dụng rộng rãi và được nhà nước khuyến khích phát triển để có thể thay thế hữu hiệu cho các sản phẩm sàn gỗ tự nhiên Giúp cho môi trường được bảo vệ và hệ sinh thái trên trái đất được phát triển bền vững.
Cấu tạo sàn gỗ công nghiệp

Cấu tạo cơ bản của sản gỗ công nghiệp gồm 4 lớp:
+ Lớp phủ UV ở bề mặt: Là lớp bề mặt được phủ bằng 1 lớp màng trong suốt có tác dụng như lớp màng chắn giúp bảo vệ cho toàn bộ sàn.
+ Lớp vân gỗ: Là lớp được thiết kế rất tinh tế và sinh động như các loại vân gỗ tự nhiên giúp tạo nên sự cân bằng cho bề mặt của sàn.
+ Lớp cốt gỗ HDF: Lớp siêu cứng và có nguồn gốc từ các loại gỗ trong tự nhiên.
+ Lớp đáy: Là lớp được lót chuyên dụng giúp cho sàn gỗ không cong vênh, giãn nở và có khả năng chống thấm được hơi nước bốc lên từ nền nhà.
Phân loại sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại với kiểu dáng, kết cấu, chất liệu và các thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên, dựa vào chất liệu, sàn gỗ công nghiệp có thể chia làm 3 loại đó là: Sàn gỗ HDF, sàn CDF và Plywood.
Gỗ HDF (High Density Fiberboard)
Đây là loại sàn gỗ công nghiệp phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi hiện nay. Gỗ HDF có kết cấu lõi cứng cáp, kháng nước và có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Thành phần chính của sàn gỗ HDF là bột gỗ và giấy pha keo Phenol, sau đó ép đùn dưới áp suất cao (800 – 1050 kg/m3) và nhiệt độ cao. Sàn gỗ HDF khá cứng cáp, tạo sự ổn định và độ bền cho không gian trong thời gian dài sử dụng. Ngoài ra, loại sàn gỗ HDF cũng dễ dàng thi công, cắt gọt tạo hình, chịu nước tốt, chống trầy xước và có giá thành phù hợp.

Gỗ CDF (Compact Density Fiberboard)
Đây là một dòng ván sàn cứng hơn so với HDF, nó thuộc dòng sàn gỗ cao cấp có khả năng chống nước cao. Kết cấu của CDF làm từ bột xơ gỗ nghiền siêu nhỏ và sấy khô để đạt độ ẩm dưới 5%, sau đó ép nén dưới áp lực cao. Gỗ CDF có trọng lượng riêng trên 860 kg/m2. và lõi màu đen của CDF do gỗ được xử lý gỗ ở độ ẩm rất thấp, khiến cho xơ gỗ khô và trở nên đặc như than (carbon), nhưng vẫn giữ được tính thân thiện của gỗ tự nhiên. CDF chắc chắn với khả năng chống ẩm và kháng nước, không bị mốc.

Gỗ PW (Plywood)
Sàn gỗ Plywood được tạo ra bằng cách xếp chồng nhiều lớp gỗ và ép chúng xen kẽ nhau để tạo liên kết chặt chẽ. Bề mặt của sàn gỗ Plywood có khả năng chống nước và chống xước nhẹ. Sàn gỗ Plywood dễ thi công và tạo hình, nhưng bề mặt gỗ không có độ bóng và sự mịn màng như gỗ HDF. Hơn nữa, Plywood chịu nước kém hơn HDF, do đó, nó thường chỉ phù hợp với các không gian trang trí đơn giản hoặc nhỏ lẻ.

Kích thước sàn gỗ công nghiệp
Sử dụng sàn gỗ công nghiệp đang là sự lựa chọn hàng đầu trong thiết kế thi công nội thất công trình tại nhà ở như chung cư, nhà phố, biệt thự…. Bởi lẽ, chất liệu này không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn sở hữu độ bền lý tưởng cho ngôi nhà. Lựa chọn đúng kích thước của ván gỗ ốp sàn công nghiệp sẽ giúp bạn tối ưu chi phí. Các kích thước phổ biến được sử dụng nhiều nhất hiện nay như sau.
Chiều dài
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, hiện nay, các đơn vị đã sản xuất ra khá nhiều kích thước khác nhau. Thế nhưng, về cơ bản, ván gỗ ốp sàn công nghiệp được chia thành 3 loại chính:
- Loại ngắn: khoảng 800mm – 900mm
- Loại trung: 1200mm – 1300mm
- Loại dài: 1800mm – 2200mm
Chiều rộng
Chiều rộng hay còn được gọi là chiều ngang của của tấm ván gỗ thường được phân chia thành các nhóm như sau:
- Bản nhỏ: 100 – 130mm
- Bản trung: 140 – 160mm
- Bản lớn: 190 – 220mm

Độ dày
Thông số kỹ thuật về độ dày của ván ốp sàn gỗ công nghiệp sẽ có ảnh hưởng nhiều đến khả năng chịu lực cũng như độ bền của công trình. Trên thị trường hiện này, người ta đã sản xuất ra khá nhiều độ dày để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng như: 7mm 8mm, 10mm, 12mm, 14mm. Trong đó, thông dụng nhất là 8mm và 12mm.
Ưu nhược điểm sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp có nhiều ưu điểm và nhược điểm, tùy thuộc vào nhu cầu và môi trường sử dụng. Dưới đây là một số ưu nhược điểm chính của sàn gỗ công nghiệp.
Ưu điểm
- Được cấu tạo gồm 4 lớp nên sàn gỗ công nghiệp sở hữu khả năng chống va đập và trầy xước hiệu quả.
- Mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc đa dạng giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.
- Hệ thống hèm khóa tiên giúp giúp giảm thời gian cũng như chi phí thi công.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn từ E1 – E0 về nồng độ Formaldehyde nên an toàn tuyệt đối với sức khỏe người tiêu dùng.
- Sàn gỗ công nghiệp có giá thành rẻ hơn nhiều so với các dòng sàn gỗ tự nhiên.

Nhược điểm
- Khả năng chịu nước kém.
- Màu sắc vân gỗ chưa thực sự đẹp.
- Kích thước có sẵn theo quy chuẩn của nhà sản xuất nên cần đo đạc kỹ trước khi thi công.
Lý do nên sử dụng sàn gỗ công nghiệp cho công trình của bạn
Sàn gỗ công nghiệp rất được ưa chuộng sử dụng trong nội thất hiện nay bởi:
- Tính thẩm mỹ và sang trọng: Sàn gỗ công nghiệp có vẻ đẹp và sang trọng giống với ván gỗ tự nhiên. Nó giúp tăng tính thẩm mỹ và giá trị của ngôi nhà với giá cả vô cùng phải chăng.
- Mẫu mã đa dạng: Sàn gỗ công nghiệp có sự đa dạng về mẫu mã, vân gỗ và màu sắc, giúp bạn lựa chọn phù hợp với không gian nội thất và ý muốn.
- Độ bền cao: Sàn gỗ công nghiệp thường được làm từ vật liệu chất lượng cao và có lớp phủ bề mặt chống mài mòn, chống trơn trượt. Từ đó giúp nó có độ bền và có tuổi thọ cao.
- Dễ lắp đặt: Sàn gỗ công nghiệp có hệ thống hèm khóa lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng mà không cần sử dụng keo dán. Kết cấu này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt.
- Dễ vệ sinh: Lớp phủ bề mặt của sàn gỗ công nghiệp chống bám bẩn và dễ dàng vệ sinh.
- Khả năng chống nước: Một số sàn gỗ công nghiệp có khả năng chống nước, giúp ngăn ngừng thấm nước vào lớp dưới sàn gỗ và tránh tình trạng sàn bị mốc, phồng rộp, biến dạng.
- Tái sử dụng: Sàn gỗ công nghiệp có thể tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng trong trường hợp bạn muốn di chuyển hoặc cải tạo nội thất.
- Giá cả hợp lý: Sàn gỗ công nghiệp thường có giá cả thấp hơn so với sàn gỗ tự nhiên, giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt sàn gỗ.
- Khả năng chịu lực: Nhờ vào lõi HDF và cấu trúc lớp phủ bề mặt, sàn gỗ công nghiệp có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều loại không gian sử dụng.

Ứng dụng của sàn gỗ công nghiệp
Hiện nay, sàn gỗ công nghiệp cao cấp chủ yếu được sử dụng để lát sàn nhà, trường học, bệnh viện, chung cư, căn hộ cao cấp, cửa hàng,… Ngoài, sản phẩm còn được sử dụng để ốp tường, ốp trần nhà, lắp đặt các mặt cầu thang, lát ban công,….

Các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay có các loại sàn gỗ công nghiệp cao cấp khác nhau. Nhưng những sản phẩm được khách hàng yêu thích và sử dụng phổ biến phải kể đến như sàn gỗ Malaysia, sàn gỗ Châu Âu, sàn gỗ Thái Lan, sàn gỗ Việt Nam,….
Sàn gỗ Malaysia
Sàn gỗ Malaysia là loại sàn gỗ đi đầu trong phân khúc cao cấp. Sàn gỗ công nghiệp Malaysia có khả năng chống ẩm, chịu nước, không mối mọt, chịu trầy xước và có độ bền cao. Sàn gỗ nhập khẩu Malaysia đem lại cho người tiêu dùng sự an tâm về chất lượng tốt. Nếu khách hàng đang đặt độ bền là trên hết thì sàn gỗ Malaysia là một sự lựa chọn lí tưởng.

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Malaysia là sở hữu bề mặt sần, khả năng chống trơn tốt và DV của Inovar là dòng sản phẩm bóng mờ duy nhất của hãng sàn gỗ. Các thương hiệu phổ biến quen thuộc phải kể đến như: Inovar, Janmi, MasFloor, Robina, Ruby Floor, Fortune, Urbans, RainForest.
Sàn gỗ Châu Âu
Sàn gỗ Châu Âu có đặc điểm nổi bật là có màu vân gỗ đẹp, lạ, sang trọng và hiện đại. Cốt gỗ có thành phần keo khá ít nên nó rất thân thiện với môi trường. Ván lát sàn gỗ công nghiệp Châu Âu có hèm khóa không phủ sáp nến mà thường sử dụng loại hèm có lẫy nhựa ở đầu. Đa số các sản phẩm sàn gỗ Châu Âu chịu ẩm khá thấp. Hầu hết mọi người thường lựa chọn loại sản phẩm này vì cốt gỗ của nó khá sạch, ít keo, ít phụ gia hóa chất nên ít bị độc hại nhất. Màu sắc của các sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Châu Âu cũng rất đa dạng và cuốn hút.

Hiệp hội sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Châu Âu với hơn 16 quốc gia như Pháp, Đức, Nga, Áo, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Ba Lan,… Hiện tại các dòng sản phẩm này đều được nhập khẩu về Việt Nam. Các thương hiệu phổ biến và được ưa chuộng phải kể đến như: AlsaFloor, Hornitex, Kronotex, Wineo, Pergo, Classen, Kaindl, Faus, Egger, Kronopol, Binyl, Camsan, AGT Flooring, Alder, Parado, My Floor, Quick-Step,…
Sàn gỗ Thái Lan
Sàn gỗ Thái Lan tuy không phải dòng sản phẩm tốt nhất nhưng lại là sản phẩm bán chạy nhất. Doanh số của loại sàn gỗ này luôn đứng đầu bởi màu sắc đẹp, nên có nhiều sự lựa chọn mà giá cả lại hợp lý. Sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của phần đông người tiêu dùng. Vì vậy mà các chuyên gia ván sàn gỗ thường khuyên người dùng nên lựa chọn loại sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Thái Lan như một giải pháp tài chính mang lại hiệu quả cao.

Các thương hiệu nổi bật của sàn gỗ công nghiệp Thái Lan như: Thaixin, Thaiway, Thailux, Vanachai, Thaistar,… Giai đoạn từ năm 2015 đến 2017 sàn gỗ Thái Lan nổi lên như một cơn gió bởi sự ưa chuộng của khách hàng. Chính điều này mà các đơn vị đã nhập khẩu sàn Thái Lan về dưới các mác vỏ hộp hàng OEM..
Sàn gỗ Hàn Quốc
Sàn gỗ Hàn Quốc từ nhiều năm nay đã khẳng định chất lượng đứng đầu thị trường với sản lượng tiêu thụ lớn nhất tại thị trường châu Á. Loại sàn gỗ nổi bật của ván lát sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc phải kể đến thương hiệu Dongwha. Đây là tập đoàn chuyên sản xuất và cung cấp sàn gỗ có thị phần lớn nhất tại Hàn Quốc. Ván lát sàn gỗ Dongwha được sản xuất dưới máy móc, dây chuyền công nghệ hiện đại với chất lượng vượt trội và sự tinh xảo trong từng mẫu thiết kế.

Sàn gỗ Việt Nam
Sàn gỗ Việt Nam tuy mới nổi lên từ năm 2017 với sự xuất hiện của nhà máy công nghiệp có quy mô lớn tầm cỡ khu vực và chuyên cung cấp ra thị trường hàng chục thương hiệu. Với ưu điểm về giá rẻ của mình mà ván lát sàn gỗ công nghiệp Việt Nam nhanh chóng đánh bật đa số sản phẩm sàn gỗ khác ra khỏi sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của thị trường.

Các thương hiệu phổ biến của Việt Nam phải kể đến như Morser, Pago, Galamax, Newsky, Wilson, Jawa, Vietone, Wilplus, Redsun, Lego, Savi,… Ngoài ra còn có sự xuất hiện của các thương hiệu hàng liên doanh và hàng công nghệ OEM dưới mác của Đức, Malaysia đặt sản xuất trong 5 năm nhà máy sản xuất gỗ lát sàn lớn nhất tại Việt Nam.
Sàn gỗ Trung Quốc
Sàn gỗ Trung Quốc là loại sàn được đông đảo khách hàng ưa chuộng ở phân khúc giá rẻ. Đặc tinh nổi bật lớn nhất của loại vật liệu ốp sàn này chính là có giá thành rất cạnh tranh. Giá thành ván lát sàn gỗ công nghiệp Trung Quốc thuộc phân khúc sàn gỗ giá rẻ nên độ bền của sản phẩm không cao.

Sàn gỗ Đức
Sàn gỗ Đức sở hữu sự tinh tế về màu sắc và chất lượng sản phẩm ổn định. Với dây chuyền sản xuất sàn gỗ có công nghệ cao hàng đầu châu Âu. Ván sàn gỗ công nghiệp Đức luôn là sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp, làm hài lòng kể cả những khách hàng khó tình nhất.

Báo giá sàn gỗ công nghiệp các thương hiệu mới nhất 2023
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia chịu nước
Dòng sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Malaysia là dòng ván sàn công nghiệp thuộc nhiều phân khúc từ giá rẻ tới cao cấp. Trong đó, những dòng sàn gỗ công nghiệp Malaysia chịu nước tốt thường được ưa chuộng sử dụng hơn bởi chất lượng sản phẩm cao nhưng giá lại cực kì hợp lý. Ngoài ra, sản phẩm còn chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam.
Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá/m2 |
✅ Sàn gỗ Inovar | 1288 * 192 * 7.5 mm | 240,000 |
1288 * 192 * 8 mm mã MF | 250,000 | |
1285 * 188 * 12 mm mã TZ bản to | 355,000 | |
1285 * 137 * 12 mm mã VG bản nhỏ | 390,000 | |
848 * 107 * 12 mm mã MV bản nhỏ | 390,000 | |
1200 * 137 * 12 mm mã FE bản nhỏ | 425,000 | |
1285 * 137 * 12 mm mã DV bản nhỏ | 445,000 | |
✅ Sàn gỗ Robina | 1283 * 193 * 8 mm | 265,000 |
1283 * 193 * 12 mm bản to | 360,000 | |
1283 * 115 * 12 mm bản nhỏ | 435,000 | |
✅ Sàn gỗ SmartWood | 1210 * 190 * 8mm | 299,000 |
1205 * 191 * 8mm | 319,000 | |
1205 * 191 * 12mm | 449,000 | |
1215 * 145 * 12mm | 449,000 | |
✅ Sàn gỗ Janmi | 1283 * 193 * 8 mm AC4 | 270,000 |
1283 * 193 * 12 mm bản to | Liên hệ | |
1283 * 115 * 12 mm AC4 bản nhỏ | Liên hệ | |
✅ Sàn gỗ Masfloor | 1210 * 195 * 8 mm | 235,000 |
1210 * 195 * 12 mm bản nhỡ | 355,000 | |
1205 * 161 * 12 mm bản nhỏ | 395,000 | |
✅ Sàn gỗ Ruby | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
1210 * 140 * 12 mm bản nhỏ | 390,000 | |
1210 * 195 * 12 mm bản to | 355,000 | |
✅ Sàn gỗ Maika | 1205 * 191 * 8 mm | 225,000 |
1205 * 191 * 12 mm | 345,000 | |
1285 * 137 * 12 mm | 345,000 | |
✅ Sàn gỗ Urbans Floor | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
1210 * 195 * 12 mm | 335,000 | |
1205 * 161 * 12mmm | 395,000 | |
✅ Sàn gỗ RainForest | 1205 * 191 * 8mm | 250,000 |
1203 * 139 * 12mm | 425,000 | |
✅ Sàn gỗ Synchrowood | 1205 * 191 * 8 mm | 295,000 |
✅ Sàn gỗ Fortune Aqua | 1205 * 192 * 8 mm | 280,000 |
1203 * 139 * 12 mm | 430,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu cao cấp
Thương hiệu | Tên sản phẩm | Đơn giá/m2 |
✅ Sàn Kronoswiss của Thụy Sỹ | Kronoswiss 8mm bản to, mặt sần | 420,000 |
Kronoswiss 8mm dòng Liberty | 470,000 | |
Kronoswiss 12mm bản to | 695,000 | |
Kronoswiss 12mm bản nhỏ | 695,000 | |
Kronoswiss – Origin 14mm | 1,500,000 | |
✅ Sàn Kaind của Cộng hòa Áo | Kaindl 8mm | 315,000 |
Kaindl 10mm | 375,000 | |
Kaindl 12mm | 475,000 | |
✅ Sàn Kronopol của Cộng hòa Balan | Kronopol 8mm | 375,000 |
Kronopol 12mm | 660,000 | |
✅ Sàn Alsafloor của Pháp | Alsafloor 12mm | 505,000 |
✅ Sàn Kronotex của Đức | Kronotex 12mm – Robusto | 435,000 |
✅ Sàn Parado của Đức | Parado 8mm – Classic 1050 | 650,000 |
Parado 8mm – Modular One | 995,000 | |
Parado 9mm – Trend Time | 880,000 | |
✅ Sàn Myfloor của Đức | Myfloor 8mm | 385,000 |
Myfloor 10mm | 465,000 | |
Myfloor 12mm | 565,000 | |
✅ Sàn Egger của Đức | Egger 8mm | 375,000 |
Egger 8mm Aqua | 445,000 | |
Egger 10mm | 485,000 | |
Egger 12mm | 575,000 | |
Egger xương cá | 535,000 | |
✅ Sàn Hornitex của Đức | Hornitex 8mm | 405,000 |
Hornitex 10mm | 455,000 | |
Hornitex 12mm | 545,000 | |
✅ Sàn Pergo của Bỉ | Pergo 8mm – Domestic Extra | 395,000 |
Pergo 8mm – Classic Plank | 465,000 | |
Pergo 8mm – Modern Plank | 570,000 | |
Pergo 9,5mm – Wide long Plank | 795,000 | |
✅ Sàn AGT của Thổ Nhĩ Kỳ | AGT 8mm | 345,000 |
AGT 8mm – slim | 395,000 | |
AGT 10mm – Concept | 445,000 | |
AGT 12mm – Effect | 525,000 | |
✅ Sàn Quickstep của Bỉ | Quickstep 8mm – Classic | 475,000 |
Quickstep 8mm – Elina | 695,000 | |
Quickstep 8mm – Impresse | 695,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Đức chính hãng
Thương hiệu | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
✅ Sàn gỗ Binyl | Binyl Pro 12mm | 1285 x 192 x 12mm | 635,000 |
Binyl Narrow 12mm | 1285 x 123 x 12mm | 615,000 | |
Binyl Class 8mm | 1285 x 192 x 8mm | 415,000 | |
✅ Sàn gỗ Kand | Kahn 12mm mã A | 1383 x 159 x 12mm | 265,000 |
Kahn 12mm mã DW | 1383 x 159 x 12mm | 360,000 | |
✅ Sàn gỗ QuickStyle | QuickStyle 12mm | Đang cập nhật | 630,000 |
QuickStyle 8mm | Đang cập nhật | 455,000 | |
✅ Sàn gỗ Hornitex | Hornitex 8mm loại bản nhỏ | 1380 x 193 x 8mm | 420,000 |
Hornitex 10mm loại bản nhỡ | 1380 x 193 x 10mm | 415,000 | |
Hornitex 12mm loại bản to | 1375 x 188 x 12mm | 515,000 | |
✅ Egger của Đức | Egger 8mm | 1291 x 193 x 8mm | 455,000 |
Egger 8mm Aqua | 1291 x 193 x 8mm | 545,000 | |
Egger 10mm | 1291 x 135 x 10mm | 485,000 | |
Egger 12mm | 1291 x 193 x 12mm | 575,000 | |
Egger xương cá | 1291 x 327 x 8 mm | 535,000 | |
✅ Sàn gỗ Alder | Alder 8mm bản to | 1292 x 136 x 8mm | 440,000 |
Alder 12mm bản to | 1294 x 194 x 10mm | 530,000 | |
Alder 12mm bản to | 1292 x 136 x 12mm | 565,000 | |
✅ Sàn gỗ Kronotex | Kronotex Dynamic | 1380 x 193 x 8mm | 215,000 |
Kronotex Exquisit | 1380 x 193 x 9mm | 265,000 | |
Kronotex Amazone | 1380 x 113 x 10mm | 365,000 | |
Kronotex Robusto | 2050 x 240 x 9,5mm | 395,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan chống xước
Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
✅ Thaixin | Thaixin 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
Thaixin 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
✅ Thaistar | Thaistar 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
Thaistar 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
✅ Thailux | Thailux 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
Thailux 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
✅ Thaiway | Thaiway 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
Thaiway 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
✅ Vanachai | Vanachai 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 210,000 |
Vanachai 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 290,000 | |
✅ ThaiGreen | ThaiGreen 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 205,000 |
ThaiGreen 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 270,000 | |
✅ ThaiEver | ThaiEver 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 210,000 |
ThaiEver 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 290,000 | |
ThaiEver 12mm bản nhỏ | 1201 x 128 x 12mm | 310,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ
Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
✅ Sàn gỗ Florton | Sàn gỗ Florton 8mm | 8 x 132 x 813 mm | 195,000 |
Sàn gỗ Florton 12mm AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
Sàn gỗ Florton cốt xanh, AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
✅ Sàn gỗ Newsky | Sàn gỗ Newsky D- Classs, AC3 | 8 x 123 x 802 mm | 185,000 |
Sàn gỗ Newsky EA- class, AC3 | 12 x 110 x 802 mm | 245,000 | |
Sàn gỗ Newsky K-class, AC4 | 12 x 141 x 1208 mm | 260,000 | |
Sàn gỗ Newsky S-class, AC4 | 12 x 144 x 1218 mm | 295,000 | |
Sàn gỗ Newsky U-class, AC4 | 12 x 123 x 1208 mm | 345,000 | |
Sàn gỗ Newsky WPU-class | 12 x 123 x 1208 mm | 650,000 | |
✅ Sàn gỗ cốt xanh Janhome | Sàn gỗ cốt xanh Janhome siêu chịu nước | 12 x 94 x 604 mm | 380,000 |
Sàn gỗ Janhome xương cá 12mm | 12 x 94 x 604 mm | 450,000 | |
✅ Sàn gỗ xương cá Jawa | Sàn gỗ xương cá Jawa | 12 x 94 x 604 mm | 450,000 |
✅ Sàn gỗ Janwood | Sàn gỗ Janwood | 12 x 123 x 802 mm | 250,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc sang trọng
Tên sản phẩm | Đơn giá/ m2 |
✅ Sàn gỗ Dongwha | Dao động từ 350,000 – 500,000 |
✅ Sàn gỗ FloorArt | Dao động từ 295,000 – 450,000 |
✅ Sàn gỗ Halson | Dao động từ 350,000 – 700,000 |
✅ Sàn gỗ Vasaco | Dao động từ 400,000 – 650,000 |
Bảng giá nhân công lắp đặt và phụ kiện sàn gỗ
Thương hiệu sàn gỗ | Kích thước | Đơn giá/m2 | Ghi chú |
✅ Len nhựa Trung Quốc | 12*100*2500mm | 35.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
12*120*2500mm | 50.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
12*150*2500mm | 70.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
✅ Len nhựa Việt Nam giá rẻ | 12*100*2500mm | 30.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
12*120*2500mm | 35.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
12*150*2500mm | 45.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
✅ Len nhựa Hàn Quốc cao cấp | 12*90*2500mm | 55.000 | Màu trắng |
12*120*2500mm | 75.000 | Màu trắng | |
✅ Nẹp hợp kim F,T | 12*35*2700mm | 90.000 | 450,000 |
✅ Nẹp nhựa F,T | 12*35*2700mm | 30.000 | 250,000 |
✅ Nẹp dồng thau 25mm | Cắt theo yêu cầu của khách hàng | 140.000 | |
✅ Len nhựa Trung Quốc | Xốp bạc 3mm | 8.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
Xốp trắng 2mm | 4.000 | ||
Cao su non 2mm | 13.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
Cao su non 3mm | 18.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
✅ Giá nhân công lắp đặt | 50.000-130.00 | Tùy theo từng thương hiệu gỗ |
Lưu ý
- Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và không cố định, chỉ áp dụng ở thời điểm thực tại. Giá có thể tăng hoặc giảm dựa theo giá vật liệu cũng như là nhân công thi công. Do đó, bảng giá sàn gỗ ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu về sản phẩm vui lòng liên hệ qua Hotline:0923.193.314 để nhận tư vấn chi tiết nhất
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp 2023
- Sàn gỗ Châu Âu: 535.000 – 798.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ: 435.000 – 698.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Đức: 335.000 – 598.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Hàn Quốc: 295.000 – 498.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Malaysia: 255.000 – 425.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Thái Lan: 230.000 – 370.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Việt Nam: 215.000 – 358.000 Đ/M2
- Sàn gỗ Trung Quốc: 205.000 – 298.000 Đ/M2
Những lưu ý trước khi thi công sàn gỗ công nghiệp
Trước khi tiến hành thi công sàn gỗ công nghiệp, bạn cần chú ý:
Bề mặt cốt nền phải phẳng
Bề mặt cốt nền là nền móng quan trọng quyết định đến độ bền của sàn gỗ. Bạn cần đảm bảo bề mặt cốt nền phải phẳng, không có lún, gồ ghề hoặc bất kỳ sai lệch nào. Nếu bề mặt cốt nền có vấn đề có thể khi